stunt /stʌnt/ danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc người còi cọc, con vật còi cọc ngoại động từ chặn lại không cho phát triển, làm cằn cỗi, làm còi cọc danh từ (thông tục) sự cố gắng kỳ công, sự cố gắng tập trung cuộc biểu diễn phô trương trò quảng cáostunt article: vật loè loẹt để quảng cáo nội động từ (thông tục) biểu diễn nhào lộn ngoại động từ biểu diễn nhào lộn bằng (máy bay…) trò quảng cáopublicity stuntmánh lới quảng cáopublicity stunttrò quảng cáostunt advertisingquảng cáo ầm ĩ
VERB + STUNT arrange, organize She arranged a publicity stunt to make the public aware of the product. | pull What do you hope to gain by pulling a stunt like that?
PREP. as a ~ They jumped off London Bridge as a publicity stunt.
2 dangerous act
ADJ. dangerous, daredevil | dramatic, spectacular | film
VERB + STUNT carry out, do, perform The actor performed all the stunts himself. | attempt
a difficult or unusual or dangerous feat; usually done to gain attentiona creature (especially a whale) that has been prevented from attaining full growth
v.
check the growth or development of
You will stunt your growth by building all these muscles